Biểu Phí MBBank 2024: Phí Thường Niên Và Phí Chuyển Tiền
Via: Vay Tiền Bankcredit
MBBank là ngân hàng Quân đội uy tín, hoạt động với mô hình ngân hàng Thương mại Cổ phần hàng đầu ở nước ta. Trung bình mỗi ngày MBBank ghi nhận hàng triệu lượt khách hàng tin tưởng thực hiện giao dịch tài chính. Vậy nên, biểu phí MBBank luôn là chủ đề được khách hàng quan tâm và đề cập nhiều nhất khi sử dụng dịch vụ của ngân hàng này.
Xem thêm:
- Biểu phí ABBank 2023.
- Biểu phí VIB mới nhất.
Biểu Phí Chuyển Tiền MBBank 2024 (Ngân Hàng Quân Đội)
Tại ngân hàng MBBank, biểu phí chuyển tiền được chia làm 2 hình thức chính gồm: Chuyển tiền tại phòng giao dịch và chuyển tiền online. Cụ thể:
Biểu Phí Chuyển Tiền MBBank Tại Phòng Giao Dịch
Khách hàng MBBank là cá nhân | Giao dịch | Mức phí |
Giao dịch< 500 triệu đồng | 10.000 đồng/giao dịch | |
Giao dịch> 500 triệu đồng |
|
|
Chuyển tiền ngoài hệ thống ngân hàng MBBank | ||
Khách hàng MBBank là doanh nghiệp | Hiện đang sinh sống cùng tỉnh/thành phố |
|
Sinh sống khác tỉnh/thành phố |
|
Biểu Phí Chuyển Tiền MBBank Thực Hiện Online
Biểu phí chuyển tiền ngân hàng Quân đội thực hiện online được chia làm 3 loại chính sau:
Phí Dịch Vụ EBanking
Danh mục chuyển tiền | Biểu phí MBBank |
Chuyển tiền qua tài khoản hoặc thẻ MBBank | 0.015% x số tiền, phí ít nhất 10.000 đồng, phí nhiều nhất 1.000.000 đồng |
Giao dịch có giá trị <500 triệu đồng | 0.015% x số tiền, phí tối thiểu 10.000 đồng/giao dịch đơn lẻ thuộc lô |
Giao dịch có giá trị >500 triệu đồng | 0,03% x số tiền phí tối đa là 1.000.000đồng/giao dịch đơn lẻ thuộc lô |
Phí Dịch Vụ MB Plus
Danh mục chuyển tiền | Biểu phí MBBank |
Chuyển tiền qua số thẻ MBBank | 10.000 đồng/giao dịch |
Chuyển tiền nhận bằng chứng minh thư hoặc thẻ căn cước | 20.000 đồng/giao dịch |
Chuyển tiền qua số tài khoản MBBank | 10.000 đồng/giao dịch |
Chuyển Tiền Qua App MBBank
Hiện tại ngân hàng Quân đội đang phát triển thêm một ứng dụng điện thoại với mục đích chính là hỗ trợ khách hàng thực hiện giao dịch trực tuyến thuận lợi.
- Đối với chuyển tiền cùng hệ thống MBBank: Được miễn phí.
- Đối với chuyển tiền khác hệ thống MBBank: Biểu phí dao động 11.000 đồng/giao dịch. Đối với số tiền giao dịch >500 triệu đồng, phí MBBank sẽ được tính 0.27%/tiền giao dịch.
Lưu ý: Khách hàng có thể liên hệ đến số tổng đài MBBank để tham khảo biểu phí chuyển tiền.
Biểu Phí MBBank Cho Các Dòng Thẻ Ngân Hàng
Đối với các dòng thẻ, ngân hàng Quân đội cung cấp đa dạng các biểu phí cơ bản sau: Thẻ trả trước MBBank, thẻ ghi nợ nội địa MBBank, thẻ ghi nợ quốc tế ngân hàng Quân đội. Trong đó:
Biểu Phí Thẻ Trả Trước MBBank
Thẻ trả trước của MBBank chính là dòng thẻ được sử dụng để: Kiểm tra giao dịch tại ATM, chuyển tiền, rút tiền, thanh toán dịch vụ POS,…Cước phí được tính đối với thẻ trả trước MBBank như sau:
Nội dung loại phí | Biểu phí MBBank |
Đăng ký mở thẻ MBBank | Miễn phí |
Thanh toán cước viễn thông MBBank | Miễn phí |
Chuyển tiền từ thẻ sang thẻ MBBank | Miễn phí |
Phí duy trì MBBank | 11.000 đồng/tháng |
Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Ngân Hàng Quân Đội (MB)
Tính đến thời điểm hiện tại, ngân hàng Quân đội phát hành thẻ ghi nợ quốc tế và thẻ ghi nợ nội địa khác nhau. Cụ thể:
Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Nội Địa MBBank
Dưới đây là bảng biểu phí thẻ ghi nợ nội địa ngân hàng Quân đội mới nhất 2023:
Nội dung loại phí | Thẻ ghi nợ nội địa | Biểu phí MBBank |
Phát hành thẻ |
Thẻ Active Plus Thẻ BankPlus |
Khách hàng vãng lai: 50.000 đồng Khách hàng trả lương qua tài khoản: MBBank miễn phí |
Thẻ sinh viên | 40.000 đồng | |
Phát hành lại thẻ | Thẻ Active Plus, BankPlus và thẻ quân nhân | 50.000 đồng/thẻ |
Thẻ sinh viên | 30.000 đồng/thẻ | |
Ngừng sử dụng thẻ | Tất cả các loại thẻ do MBBank cung cấp | 50.000 đồng |
Cấp lại Pin | Thẻ Active Plus, BankPlus, thẻ sinh viên và thẻ quân nhân | 20.000 đồng/lần/Pin |
Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế MBBank
Đối với biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế, ngân hàng Quân đội đưa ra danh sách các loại thẻ được thu phí cụ thể sau:
Nội dung loại phí | Thẻ ghi nợ nội địa | Biểu phí MBBank |
Phát hành thẻ | Thẻ Visa Debit |
|
Cấp lại thẻ | 60.000 đồng/lần | |
Cấp lại Pin | 20.000 đồng/lần | |
Phí thu thường niên | Visa Debit Classic- Chính | 60.000 VND/năm |
Visa Debit Classic- phụ 2 | 60.000 đồng/năm | |
Visa Debit Classic- Phụ 1 | 60.000 đồng/năm | |
Visa Debit Platinum- Chính | 100.000 đồng/năm | |
Visa Debit Platinum- Phụ 1 | 100.000 đồng/năm | |
Visa Debit Platinum | MBBank miễn phí |
Biểu Phí Thẻ Tín Dụng Ngân Hàng Quân Đội
Thẻ tín dụng MBBank là thẻ chi tiêu trước trả tiền sau được ngân hàng Quân đội phát hành. Đơn vị này cung cấp nhiều ưu đãi hấp dẫn khi dùng thẻ tín dụng. Cụ thể:
Nội dung loại phí | Thẻ ghi nợ nội địa | Biểu phí MBBank |
Phát hành | Thẻ Visa |
|
Thẻ JCB Sakura |
|
|
Thẻ Visa MBBank |
|
|
Thẻ SSC MBBank |
|
|
Phí rút tiền toàn bộ loại thẻ ngân hàng Quân đội phát hành |
|
Biểu Phí Duy Trì Tài Khoản MBBank
Khách hàng chỉ mở tài khoản mà không phát hành thẻ sẽ được Miễn Phí duy trì tài khoản. Còn nếu khách hàng chọn thẻ thì sẽ tốn các loại phí quản lý thẻ/phí quản lý tài khoản cụ thể như sau:
Tham khảo:
- MBBank là ngân hàng gì?
- Quên mật khẩu MBBank online phải làm sao?
Biểu Phí Duy Trì Tài Khoản Thẻ Ghi Nợ Nội Địa MB
Các Loại Phí | Thẻ Ghi Nợ Nội Địa | Biểu Phí MBBank |
Phí phát hành thẻ | Thẻ Active Plus |
|
Phí phát hành lại | Thẻ Active Plus (chính/ phụ) | 50.000 đồng/ thẻ |
Phí thường niên | Thẻ Active Plus | 60.000 đồng/ thẻ/ năm |
Thẻ Bankplus | ||
Thẻ sinh viên | ||
Thẻ quân nhân | ||
Phí truy vấn số dư | Các loại thẻ nội địa | Không tính phí |
Biểu Phí Duy Trì Thẻ Tín Dụng MBBank
Các Loại Phí | Thẻ Tín Dụng | Biểu Phí MBBank |
Phí phát hành thẻ | Thẻ tín dụng Visa |
|
Thẻ JCB |
|
|
Phí thường niên | Thẻ tín dụng Visa |
|
Thẻ MB JCB |
|
|
Phí phát hành lại thẻ | Thẻ MB Visa và MB JCB | 100.000 đồng |
Phí cấp lại mã pin trên Apps | Không tính phí | |
Phí trả thẻ tại nhà | Không tính phí | |
Phí truy vấn số dư | Không tính phí | |
Phí in sao kê giao dịch | Không tính phí | |
Phí đổi mã PIN | Không tính phí |
Biểu Phí Duy Trì Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế MB
Các Loại Phí | Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế | Biểu Phí MBBank |
Phí phát hành thẻ | Thẻ Classic, thẻ Platinum |
|
Thẻ Priority | Không áp dụng | |
Phí phát hành lại | Thẻ Classic, thẻ Platinum | 60.000 đồng |
Phí cấp lại mã PIN tại quầy | 20.000 đồng/ lần/ pin | |
Phí cấp lại mã PIN trên apps | Không tính phí | |
Phí gia hạn thẻ | Không tính phí | |
Phí thường niên | Thẻ Classic | 60.000 đồng/ năm |
Thẻ Platinum | 100.000 đồng/ năm | |
Thẻ Priority | Miễn phí | |
Phí trả thẻ tại nhà | 30.000 đồng/ lần |
Biểu Phí Các Loại Dịch Vụ Khác MBBank Online
Phí Dịch Vụ Internet Banking MBBank
Các Loại Phí | Gói eMB Basic | Gói eMB Advance |
Phí duy trì dịch vụ | Không tính phí | 10.000 Đồng/ tháng |
Phí đăng ký dịch vụ | Không tính phí | Không tính phí |
Phí khác | Nhận thông báo qua email: 0 Đồng |
Phí Hard token: 300.000 Đồng Phí Soft Token: 0 Đồng |
Phí Dịch Vụ SMS Banking MB Bank
- Phí đăng lý dịch vụ: 0 Đồng
- Phí duy trì tài khoản: 12.000 Đồng
Phí Dịch Vụ Mobile Banking MB Bank
- Phí đăng ký dịch vụ: 0 Đồng
- Phí duy trì dịch vụ: 10.000 Đồng/ tháng
- Truy cấn số dư: 0 Đồng
- Phí sao kê: 0 Đồng
Tham khảo:
- Tra cứu số dư tài khoản MBBank nhanh
- Hạn mức chuyển tiền MBBank là bao nhiêu?
Một Số Câu Hỏi Liên Quan Đến Biểu Phí MBBank
Chuyển Tiền Liên Ngân Hàng Có Bị Mất Phí Không?
Phí thực hiện các giao dịch chuyển tiền liên ngân hàng MBBank có phì dao động từ 3.000 – 5.000 VND/Lần thực hiện.
Phí Thường Niên MBBank Hiện Tại Là Bao Nhiêu?
Mỗi ngân hàng sẽ có mức phí thường niên khác nhau, ngân hàng MBBank cũng vậy. Khách hàng có thể tham khảo mức phí thường niên MBBank tại đây.
Biểu Phí Làm Thẻ MBBank Bao Nhiêu?
Hiện tại, hệ thống ngân hàng Quân Đội mở thẻ hoàn toàn miễn phí cho các dòng thẻ.
Biểu Phí Nộp Tiền Vào Tài Khoản MBBank Bao Nhiêu?
Phí duy thẻ trong thẻ ATM của ngân hàng MBBank 50.000 VND. Khi khách hàng đăng ký tài khoản phía ngân hàng sẽ yêu cầu bạn nộp tiền vào 50.000 VND để duy trì tài khoản của bạn.
Kết Luận
Vừa rồi quý khách hàng đã cùng với Bank Credit điểm qua biểu phí MBBank được cập nhật mới nhất năm 2024. Mức biểu phí trên được các khách hàng đánh giá hợp lý, có tính cạnh tranh cao trên thị trường tài chính ngân hàng hiện nay. Quý khách hàng nếu còn điều gì chưa rõ về chủ đề trên, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ sau. Đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm của Bankcredit sẽ nhanh chóng tư vấn và hỗ trợ giải đáp kịp thời.
Thông tin được biên tập bởi: Bankcredit.vn
- Thẻ đen MBBank là gì?
- Các loại thẻ ATM MBBank hiện hành.
- Lãi suất ngân hàng MBBank mới nhất.
- Cập nhật mã ngân hàng MBBank năm 2024
- Giờ làm việc ngân hàng MBBank mới nhất.
Nguồn: Biểu Phí MBBank 2024: Phí Thường Niên Và Phí Chuyển Tiền
from Vay Tiền Bankcredit https://bankcredit.vn/bieu-phi-mbbank/
Nhận xét
Đăng nhận xét