Biểu Phí SeABank 2022 – Phí Giao Dịch Chuyển Tiền Của Ngân Hàng

Đối với khách hàng giao dịch tài chính tại ngân hàng SeABank thì biểu phí chuyển tiền là yếu tố được cân nhắc nhiều nhất. Bởi lẽ, biểu phí SeABank sẽ giúp khách hàng dự trù được phí phát sinh khi thực hiện giao dịch. Trong bài viết sau, Bankcredit sẽ cập nhật mới nhất biểu phí ngân hàng SeABank với các giao dịch trong nước 2022 để quý khách hàng quan tâm có thể nắm rõ.

Tìm hiểu biểu phí SeABank mới nhất năm 2022
Tìm hiểu biểu phí SeABank mới nhất năm 2022

Tham khảo:

Biểu Phí Chuyển Tiền SeABank Với Giao Dịch Trong Nước

Cùng với Bankcredit cập nhật biểu phí chuyển tiền SeABank với giao dịch trong nước mệnh VNĐ và USD ngay dưới mục sau:

Biểu Phí Chuyển Tiền VNĐ

Biểu phí chuyển tiền trong nước mệnh VND tại SeABank được chia làm 2 loại trong cùng hệ thống và ngoài hệ thống. Cụ thể:

Phi chuyển tiền trong cùng hệ thống

Nhận bằng chứng minh thư/thẻ căn cước/Hộ chiếu 0.022%/ giá trị giao dịch. Ít nhất: 11.000 đồng – Nhiều nhất 1.1 triệu đồng
Số tiền lớn hơn hoặc bằng 500 triệu đồng 9.900 đồng/chuyển
Chuyển tiền mặt đi 0.033%/giá trị giao dịch. Ít nhất 22.000 đồng – Nhiều nhất: 1.1 triệu đồng

Qua bảng trên, có thể thấy, dịch vụ SeABank được khách hàng quan tâm nhất đó chính là tiền mặt và chuyển liên ngân hàng. Cả hai dịch vụ chuyển tiền này tại ngân hàng SeABank đều mất phí nhưng biểu phí không đáng kể. Do đó, dịch vụ chuyển tiền trong nước tại ngân hàng SeABank vẫn được khách hàng tin tưởng và lựa chọn thực hiện giao dịch mỗi ngày.

Xem thêm:

Phí chuyển tiền ngoài hệ thống

Số tiền dưới 500 triệu đồng 0.022%/ giá trị giao dịch. Ít nhất: 11.000 đồng – Nhiều nhất 1.1 triệu đồng
Số tiền lớn hơn hoặc bằng 500 triệu đồng 0.033%/giá trị giao dịch. Ít nhất 22.000 đồng – Nhiều nhất: 1.1 triệu đồng
Chuyển tiền mặt từ SeABank sang ngân hàng khác 0.055%/ giá trị giao dịch. Tối thiểu 27.500 đồng – Tối đa 3.3 triệu đồng
Chuyển tiền SeABank trong vòng 2 ngày từ tài khoản thanh toán Miễn phí
Chuyển khoản tiền mặt số tiền lớn hơn hoặc bằng 20 triệu đồng với mệnh giá mỗi đồng bé hơn hoặc bằng 20.000 đồng Miễn phí
Chuyển nhanh số tiền bé hơn hoặc bằng 300 triệu đồng sang ngân hàng khác qua kênh ngân hàng điện tử 9.900 đồng/giao dịch
Kiểm tra, điều chỉnh, hủy bộ lệnh chuyển tiền 27.500 đồng/ chuyển

Biểu Phí Chuyển Tiền Ngoại Tệ (USD)

Thực tế, không phải đối tượng khách hàng nào cũng có thể thực hiện lệnh chuyển tiền ngoại tệ tại SeABank. Dịch vụ chuyển tiền ngoại tệ SeABank chỉ được áp dụng đối với khách hàng đủ yêu cầu theo quy định ngoại hối Nhà nước. Cùng với Bank Credit điểm qua biểu phí chuyển tiền ngoại tệ USD của ngân hàng SeABank ngay dưới bảng sau:

Chuyển tiền ngoại tệ cùng hệ thống SeABank 0.011%/ giá trị giao dịch. Ít nhất 1.1 USD – Nhiều nhất 22 USD
Chuyển tiền ngoại tệ ngoài hệ thống SeABank
Loại tiền mệnh USD 0.033%/ giá trị giao dịch. Ít nhất  2.2 USD – Nhiều nhất 55 USD
Một số đơn vị tiền tệ khác 0.66%/ giá trị giao dịch. Ít nhất 6.6 USD –  Nhiều nhất 110 USD

Biểu Phí Chuyển Khoản SeABank Với Giao Dịch Quốc Tế

Cập nhập biểu phí chuyển khoản của ngân hàng SeABank
Cập nhập biểu phí chuyển khoản của ngân hàng SeABank

Biểu phí chuyển khoản SeABank với giao dịch quốc tế được chia làm 2 loại chính sau:

Biểu Phí Nhận Tiền Từ Nước Ngoài Gửi Về

Nhận tiền chuyển đến từ Bank nước ngoài gửi về SeABank 0.055% giá trị giao dịch. Ít nhất 2.2 USD/EUR  và nhiều nhất 110 USD/EUR
Nhận mệnh giá tiền 10 chữ số từ Kookmin Bank Nhận tiền dưới 1000 USD: Phí chuyển dao động 3.3 USD
Từ 1000 USD đến dưới 2000 USD: Phí chuyển dao động 4.4 USD
Từ 2000 USD đến dưới 3000 USD: Phí chuyển dao động 6.6 USD
Từ 3000 USD đến dưới 5000 USD Phí chuyển dao động 7.7 USD
Từ 5000 USD đến dưới 10.000 USD: Phí chuyển dao động 16.5 USD
Từ 10.000 USD trở lên: Phí chuyển dao động 0.22% số tiền
Thoái hối lệnh chuyển tiền tại ngân hàng SeABank 11 USD/EUR/lần giao dịch

Biểu Phí Chuyển Tiền Đi Nước Ngoài Tại SeABank

Phí chuyển tiền đi nước ngoài tại SeABank 0.165%/giá trị giao dịch. Ít nhất 5.5 USD/EUR  và nhiều nhất 165 USD/EUR
Kiểm tra, điều chỉnh, hủy bỏ lệnh chuyển tiền qua SeABank 5.5 USD/EUR giao dịch và cộng thêm điện phí
2.3 Các loại phí nước ngoài Đối với USD: Dao động 27.5 USD/lệnh
Đối với EUR: Dao động 25 EUR/lệnh
Đối với SGD: Dao động 25 SGD/lệnh
Đối với AUD: Dao động 25 AUD/lệnh
Đối với GBP: Dao động 25 GBP/lệnh
Đối với JPY: Dao động 5000 JPY/lệnh
Phí nước ngoài được thực hiện qua Kookmin Bank Nếu Bank người nhận là Kookmin Bank: Dao động 17.6 USD/lệnh
Nếu Bank người hưởng không phải Kookmin Bank nhưng tại Hàn Quốc: Dao động 19.8 USD/lệnh
Chuyển tiền qua dịch vụ Western Union của SeABank Từ 0 -1000 USD: Phí thu dao động 22 USD
Từ 1000 USD đến 2000 USD: Phí thu dao động 27.5 USD
Trên 10.000 USD: Phí thu dao động 110 USD

Biểu Phí Thường Niên Thẻ Ngân Hàng SeABank

Tính đến thời điểm hiện tại, mức biểu phí tại ngân hàng SeABank được áp dụng dành cho thẻ chính lẫn thẻ phụ của các dòng thẻ ATM. Mức phí thường niên thẻ ngân hàng SeABank chúng tôi cung cấp sau đã tính cả thuế giá trị gia tăng. Bên cạnh đó, đơn vị này còn đưa ra nhiều ưu đãi nổi bật về biểu phí thường niên. Được áp dụng đối với tài khoản đáp ứng đầy đủ mọi điều kiện SeABank đưa ra.

Loại thẻ tại SeABank Phí thường niên dành cho thẻ phụ SeABank Phí thường niên dành cho thẻ chính SeABank
Thẻ Platinum 495.000 đồng 990.000 đồng
Thẻ Titanium 495.000 đồng 495.000 đồng
Thẻ Classic 165.000 đồng 330.000 đồng
Thẻ Vàng 165.000 đồng 440.000 đồng

Phần Kết

Trên đây là một số biểu phí SeABank mới nhất 2022 để quý khách hàng quan tâm có thể nắm rõ. Biểu phí chuyển tiền tại ngân hàng SeABank nhìn chung hợp lý, có tính cạnh tranh với các ngân hàng uy tín khác trên thị trường. Nếu còn điều gì thắc mắc về biểu phí trên của Bank Credit, quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ sau hoặc liên hệ trực tiếp với hotline tổng đài SeABank để được giải đáp cụ thể.

Thông tin được biên tập bởi: Bankcredit.vn

5/5 - (1 bình chọn)

The post Biểu Phí SeABank 2022 – Phí Giao Dịch Chuyển Tiền Của Ngân Hàng appeared first on Vay Tiền Bankcredit.



from Vay Tiền Bankcredit https://bankcredit.vn/bieu-phi-seabank/

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Ủy Nhiệm Chi MBBank 2024: Cách Lấy UNC MB Online Mới Nhất

Cách Đăng Nhập Agribank Bằng Số Tài Khoản Trên Điện Thoại Khác

1 Cọc Tiền (Xấp Tiền) 500K (500.000 VND) Có Bao Nhiêu Tờ?